Thực đơn
Ion Ngôn từ họcTừ ion đã được đặt tên bởi Michael Faraday, từ tiếng Hy Lạp ἰόν, động tính từ thời hiện tại của ἰέναι, "chuyển động", vì thế là "người đi lại". Danh pháp này dựa trên xu hướng của các anion chuyển động về phía anốt, và của các cation chuyển động về phía catốt. Vì thế, anion (ἀνιόν) và cation (κατιόν) có nghĩa là "(một thứ) đi lên" và "(một thứ) đi xuống", một cách tương ứng, và anốt, ἄνοδος, và catốt, κάθοδος, có nghĩa là "đi lên" và "đi xuống", tương ứng từ ὁδός, "đường".
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ion. |
Thực đơn
Ion Ngôn từ họcLiên quan
Ion Ion Hobana Ion Nicolaescu Iona Emmanuilovich Yakir Ion đa nguyên tử Ion hydro Ionia Ionuț Panțîru Ionuț Năstăsie Ionuț LarieTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ion https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Ions?u...